Lòng nồi phủ lớp men gốm chống dính với 9 lớp lõi hồng ngoại xa có chức năng tỏa nhiệt đều khắp lòng nồi và giữ nhiệt tốt
Phần dưới mặt ngoài ruột nồi được phủ lớp men gốm khóa nhiệt có đặc tính giữ nhiệt cao, phần trên của mặt ngoài ruột nồi có lớp phủ truyền nhiệt với khả năng dẫn nhiệt tốt. Sự chênh lệch nhiệt độ giữ phần trên và phần dưới được tạo ra bởi hai lớp phủ sẽ giúp sinh ra quá trình đối lưu nhiệt mạnh mẽ, làm dậy lên vị ngọt của từng hạt cơm. Lớp men gốm chống dính hồng ngoại xa được phủ bên trong lòng nồi tạo ra những bọt khí nhỏ mịn như khi nấu cơm trong các nồi niêu đất, mang lại độ dẻo dính và đàn hồi cho từng hạt cơm, đồng thời hiệu ứng bức xạ hồng ngoại xa được phát huy hiệu quả mang đến hương vị thơm ngon của cơm.
Lòng nồi 9 lớp (dày khoảng 2,5mm) & Khả năng gia nhiệt tỏa đều
Lòng nồi với kết cấu chín lớp kim loại, giúp gia nhiệt hiệu quả. Nhiệt được phân bổ đều khắp lòng nồi, giúp cơm chín đều, tơi xốp. Diện tích bề mặt lớn hơn của nồi được gia nhiệt bằng công nghệ gia nhiệt cảm ứng, nhiệt lượng cao được tỏa dều để truyền một cách nhanh chóng và trực tiếp vào hạt gạo.
“Nấu bằng áp suất kép linh hoạt” làm dậy lên vị ngọt của cơm
Với công nghệ áp suất kép linh hoạt sử dụng hai bi áp suất lớn và nhỏ, áp suất trong nồi trong lúc nấu là khoảng 1,25 atm để tạo độ dẻo và độ đàn hồi cho hạt cơm, và áp suất trong nồi sau khi nấu là khoảng 1,05 atm để hấp cơm ở nhiệt độ cao, từ đó có thể tạo ra hạt cơm săn hơn và ít bị vón cục.
Chế độ Nấu siêu tốc lượng giới hạn (Express Limited Cup)
Tích hợp cài đặt nấu từ 1 đến 2 cốc trong khoảng 17 phút (với JPC-W10W hoặc 2 đến 3 cốc trong khoảng 20 phút với JPC-W18W) để bạn có thể thưởng thức cơm ngon mới nấu trong những ngày bận rộn. Nhờ có hiệu ứng bức xạ hồng ngoại xa và hiệu suất giữ nhiệt cho dòng nhiệt toả đều bên trong. Lòng nồi được phủ lớp ceramic chống dính khoá nhiệt và khả năng truyền nhiệt tuyệt vời của cấu trúc nồi nhiều lớp. Vì vậy, nhiệt sẽ được truyền hiệu quả đến từng hạt gạo trong các quá trình từ hấp thụ nước, làm nóng và nấu, giúp nấu chính nhanh một lượng gạo nhỏ.
* Thời gian nấu cần thiết có thể khác nhau, tuỳ thuộc vào loại gạo cũng như nhiệt độ phòng và nhiệt độ nước. (Dựa trên nghiên cứu của chúng tôi)
Có tay cầm để mang đi dễ dàng
Lòng nồi có tay cầm thuận tiện cho việc mang đi và cầm nắm khi vo gạo hoặc vệ sinh nồi.
Nắp trong trơn láng
Nắp trong có lớp phủ chống thấm nước.
Lớp phủ có đặc tính ngăn hình thành giọt nước, nhờ đó, khi gia nhiệt hơi ẩm sẽ nhanh chóng bay đi, giúp loại bỏ hơi ẩm không cần thiết. Khi cơm được giữ ấm trong nồi cơm điện, bề mặt nắp được phủ một lớp màng hơi ẩm giúp giữ ẩm cho cơm, để bạn luôn có thể thưởng thức được vị ngon ngọt của cơm mới nấu. Nước khó tạo thành giọt trên bề mặt phủ, do đó nước không nhỏ xuống cơm đã nấu.
Chế độ Vệ sinh nồi (Clean care)
Chế độ Vệ sinh nồi* rất thích hợp để loại bỏ mùi và vết bẩn còn sót lại sau khi sử dụng chức năng Nấu cơm trộn (Mixed Rice) và các chế độ nấu khác. Tính năng này giúp giảm thiểu vết bẩn và hạn chế mùi hôi ở những vị trị khó vệ sinh bên trong nồi cơm điện, bằng cách sử dụng hơi nước.
*Mùi có thể không được loại bỏ hoàn toàn tuỳ theo điều kiện
Thiết kế dễ lau chùi với bề mặt dập nổi
Những vết bám từ nước gạo dính có thể dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.
Vệ sinh nồi cơm điện thật dễ dàng với ba bộ phận có thể tháo rời
- Lòng nồi (ruột nồi)
- Nắp trong
- Van thoát hơi
Các bộ phận tháo lắp đơn giản giúp bạn dễ dàng vệ sinh sản phẩm sau mỗi lần sử dụng.
Nắp bên trong có thể tháo rời chỉ bằng một thao tác
Nắp bên trong có thể tháo rời dễ dàng chỉ bằng một thao tác và có thể rửa sạch hoàn toàn nên bạn có thể yên tâm xử lý khi vệ sinh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã số sản phẩm | JPC-W10W | JPC-W18W |
---|---|---|
Màu sắc | Moss Black |
Moss Black |
Điện áp định mức | 220V | 220V |
Tần số định mức | 50-60Hz | 50-60Hz |
Hệ thống sưởi ấm | Pressure IH | Pressure IH |
Khả năng nấu ăn và hâm nóng (Gạo thường) | 0.18-1.0L 1-5.5 Cups |
0.18-1.8L 1-10 Cups |
Dung tích | 1L 2.85L |
1.8L 4.85L |
Đánh giá điện | 1085W | 1213W |
Đánh giá điện trung bình (Giữ ấm) | 29.1W | 36.2W |
Kích thước W×D×H (Giá trị gần đúng) | 25.2×31.1×21.1(cm) | 27.5×33.7×24.2(cm) |
Trọng lượng (Giá trị gần đúng) | 5.3kg | 6.3kg |
Chiều dài dây (Giá trị gần đúng) | 1.4m | 1.4m |
Quốc gia sản xuất | Japan |