Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 43000BTU 2 chiều S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 inverter tiết kiệm điện model mới nhất được hãng Panasonic ra mắt tháng 10/2022. Mang đến cho người tiêu dùng thêm cơ hội lựa chọn sản phẩm điều hòa âm trần nối ống gió phân khúc cao cấp nhất.
Phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 70m2
Với công suất điều hòa âm trần nối ống gió 43000BTU (5HP), Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 phù hợp với những không gian có diện tích dưới 70m2: Phòng khách, Phòng họp, văn phòng, showroom...
Làm lạnh, sưởi ấm nhanh, dễ chịu
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 43000BTU 2 chiều inverter S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 có khả năng làm lạnh, sưởi ấm nhanh chóng. Luồng gió nhẹ dịu phân tán đều khắp căn phòng qua các cửa gió, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người dùng.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện 30%-60%
Công nghệ Inverter của điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, bền bỉ, đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu.
Lọc khí NanoeTMX thế hệ 2 diệt khuẩn hiệu quả tới 99,9% nhanh gấp 2 lần
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 2 chiều 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 tích hợp công nghệ lọc không khí tiên tiến độc quyền NanoeTMX thế hệ 2. Bộ lọc sẽ giải phóng 9.600 tỉ các hạt tích điện, chứa gốc OH mỗi giây, có khả năng ức chế vi khuẩn vi rút, nấm mốc, loại bỏ bụi mịn PM2.5, phấn hoa, các chất gây ô nhiễm không khí, khử mùi hiệu quả đến 99,99%, đồng thời giữ ẩm cho da và tóc. Bạn sẽ thoải mái tận hưởng môi trường sống trong lành, giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe.
Bơm nước ngưng khỏe & êm
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic inverter 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 tích hợp bơm nước ngưng có thể bơm lên đến độ cao 850mm, vận hành êm ái, giúp bố trí đường nước dễ dàng, linh hoạt, thoát nước tốt hơn.
Độ bền cao, vận hành ổn định
Điều hòa nối ống gió Pansonic 2 chiều inverter 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 trang bị dàn tản nhiệt đồng, được phủ một lớp BlueFin có khả năng dẫn truyền nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả và độ bền cao, người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Môi chất lạnh Gas R32 tiên tiến nhất
Gas R32 là môi chất làm lạnh tối ưu tiên tiến mới nhất hiện nay. Vì vậy điều hòa Panasonic âm trần nối ống gió S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 sử dụng gas R32 mang lại cho máy hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường, an toàn cho người dùng và đặc biệt có thể nạp gas bổ sung mà không cần xả toàn bộ gas cũ.
Lắp đặt, vệ sinh bảo dưỡng dễ dàng
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic dàn lạnh S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 nhỏ gọn với độ cao chỉ 250mm, có thể đặt đứng hoặc nằm ngang, giúp cho việc thi công lắp đặt trở nên dễ dàng, linh hoạt và tiết kiệm không gian.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic | S-3448PF3HB/U-43PZ3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 41,300 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PF3HB | ||
Dàn nóng | U-43PZ3H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.2-13.5) | |
Btu/h | 41,300 (10,900-46,100) | ||
Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.3-15.0) | |
Btu/h | 41,300 (11,300-51,200) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 17.2-15.8 (31.9) |
Sưởi ấm | A | 16.4-15.1 (31.9) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 3.56 (0.63-4.90) |
Sưởi ấm | KW | 3.40 (0.63-4.74) | |
CSPF | 5.51 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3.40 |
Btu/hW | 11.60 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 3.56 |
Btu/hW | 12.15 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài (Tối thiểu - Tối đa) | Pa | 50 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 | |
Kích thước điều hòa | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,400 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 39 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 55/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 55/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 73/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 73/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | kg | 87 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 45 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |